Paraphrase cụm"being rich"tiếng anh

· Paraphrase

Bên cạnh Paraphrase cụm"being rich"tiếng anh, IELTS TUTOR cũng cung cấp thêm PHÂN TÍCH ĐỀ THI 30/5/2020 IELTS WRITING TASK 2 (kèm bài sửa HS đạt 6.5)

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Wealthy
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: He inherited a large sum of money and became wealthy.
  • Affluent
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The neighborhood was known for its affluent residents and luxurious homes.
  • Prosperous
  • Well-off
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: She came from a well-off family and never had to worry about money.
  • Loaded
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: He was loaded with cash and could afford to buy anything he wanted.
  • Rich
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The family was incredibly rich and owned several properties around the world.
  • Moneyed
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The town was home to many moneyed individuals who enjoyed lavish lifestyles.
  • Financially secure
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: After years of saving and investing, she finally became financially secure.
  • Abundant

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE