Cách dùng tính từ"abundant"tiếng anh

· Adj

Bên cạnh Phân tích và sửa chi tiết đề thi IELTS SPEAKING 4/8/2020 [Audio+Transcript], IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng tính từ"abundant"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Cách dùng tính từ"abundant"tiếng anh

Mang nghĩa"nhiều hơn mức đủ; phong phú"

=Something that is abundant is present in large quantities.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • There is an abundant supply of cheap labour. 
  • Birds are abundant in the tall vegetation
  • An abundant supply of fruit (IELTS TUTOR giải thích: sự cung cấp nhiều hoa quả)
  • We've abundant proof of his guilt (IELTS TUTOR giải thích: chúng tôi có rất nhiều bằng chứng về tội lỗi của hắn)
  • A land abundant in minerals (IELTS TUTOR giải thích: một vùng đất giàu khoáng sản)
  • The country has an abundant supply of fossil fuels. 
  • Rainfall is abundant in the region.
  • An abundant supply of food 
  • There is abundant evidence that cars have a harmful effect on the environment. 
  • Cheap consumer goods are abundant (= exist in large amounts) in this part of the world.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE