Cách dùng từ "Niche" tiếng anh

· Vocabulary

Bên cạnh Sửa chi tiết 2 lần Câu hỏi Part 1 IELTS SPEAKING: ​Do you work or are you a student?, IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng từ "Niche" tiếng anh

I. Niche dùng như danh từ

1. Mang nghĩa "hốc tường (thường) để đặt tượng"

IELTS TUTOR xét ví dụ:

    • Two small candles and some flowers were placed in a niche. (IELTS TUTOR giải thích: Hai cây nến nhỏ và vài bông hoa được đặt trong cái hốc trên tường)

    2. Mang nghĩa "chỗ thích hợp"

    =an area or position that is exactly suitable for a small group of the same type

    IELTS TUTOR xét ví dụ:

    • an ecological niche
    • He has carved/made a niche for himself as a financial advisor.
    • if I couldn't find a niche in a school with three thousand people, whatwere my chances here? (IELTS TUTOR giải thích: Và nếu tôi không thể hòa đồng được trong một ngôi trường có ba ngàn học sinh thì làm sao tôi có cơ hội gì ở đây chứ)
    • Your competitive advantage is that you can identify a niche and position your products as distinctive from the competition just by looking at what they already do. (IELTS TUTOR giải thích: Thuận lợi cạnh tranh là rằng bạn có thể xác định một vị trí và giá trị các sản phẩm như đặc biệt từ cuộc cạnh tranh chỉ bằng cách nhìn vào cái họ đã thực hiện)
    • Develop a niche. (IELTS TUTOR giải thích: Phát triển một phân khúc hẹp)
    • He's never really found his niche in life. (IELTS TUTOR giải thích: Anh ấy không bao giờ thực sự tìm được chỗ đứng của mình trong cuộc sống)
    • He's cut out a niche for himself in politics. (IELTS TUTOR giải thích: Anh ấy đã kiếm được một việc làm thích hợp trong chính trị)
    • The company fills a niche in the digital TV market. (IELTS TUTOR giải thích: Công ty đã chiếm được thị trường riêng trong thị trường ti vi kỹ thuật số)
    • I don't think he's yet found his niche in life. (IELTS TUTOR giải thích: Tôi nghĩ là nó chưa tìm được công việc vừa ý trong cuộc sống)
    • This firm fills a niche in the digital TV market. (IELTS TUTOR giải thích: Công ty này chiếm được một thị trường riêng trong thị trường truyền hình kỹ thuật số)
    • to carve out a niche (IELTS TUTOR giải thích: Tìm kiếm một chổ đứng)

    3. [idiom] niche in the temple of fame

    quyền được người ta tưởng nhớ đến công lao

    IELTS TUTOR xét ví dụ:

      • He has niche in the temple of fame. (IELTS TUTOR giải thích: Ông ấy có quyền được người ta tưởng nhớ đến công lao)

      II. Niche dùng như tính từ

      Mang nghĩa "phù hợp với 1 phần đối tượng nhỏ"

      =interesting to, aimed at, or affecting only a small number of people

      IELTS TUTOR xét ví dụ:

      • MMA is not a niche sport any more. 
      • Cars with classic black or grey are easy to resell, but those with red or green interiors are more niche. 
      • niche marketing
      • A niche market segment (IELTS TUTOR giải thích: Một phân khúc thị trường thích hợp)
      • Cultivate some niche interest. (IELTS TUTOR giải thích: Hãy nuôi dưỡng một vài mối quan tâm riêng) 
      • Still, no one thought of games as anything but niche entertainment. (IELTS TUTOR giải thích: Dù vậy, người ta vẫn nhìn nhận game như một trò giải trí dành cho số ít người) 
      • You'd have one product uniquely compelling to offer a niche market. (IELTS TUTOR giải thích: Bạn đã có một sản phẩm độc đáo hấp dẫn để đưa ra một thị trường thích hợp)
      • The niche market will get too small. (IELTS TUTOR giải thích: Thị trường phân khúc sẽ rất nhỏ)

      Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

      >> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

      >> IELTS Intensive Listening

      >> IELTS Intensive Reading

      >> IELTS Intensive Speaking