Từ vựng topic SLEEP IELTS SPEAKING

· Vocabulary

Ngoài bài Task 1 của bạn học sinh đi thi ngày 5/7/2020 đã được IELTS TUTOR sửa kĩ và nhận xét, hôm nay IELTS TUTOR tổng hợp thêm các Từ vựng topic SLEEP IELTS SPEAKING nhớ tham khảo kĩ nhé

  • to get a good night’s rest: có được một đêm ngon giấc
  • to get enough sleep: ngủ đủ giấc
  • to take a nap: chợp mắt/ làm một giấc ngủ ngắn
  • Sleeping is integral part for us
  • a consistent sleep schedule: một lịch trình ngủ nhất quán
  • your body’s biological clock: đồng hồ sinh học của cơ thể bạn
  • to follow a regular schedule/ to stick to a schedule: theo một lịch trình thường xuyên / bám sát một lịch trình
  • to listen to soothing music: nghe nhạc nhẹ
  • poor sleep habits: thói quen ngủ kém
  • to improve your immune function: cải thiện chức năng miễn dịch của bạn
  • to avoid caffeine and alcohol before going to bed: tránh caffeine và rượu trước khi đi ngủ

Tham khảo bài nói TED talk về SLEEP trong bài luyện nghe của các bạn học sinh lớp IELTS ONLINE LISTENING của IELTS TUTOR nhé

  •  I usually choose night time to study because I can concentrate my attention on working at night more than in the morning or evening. Night is good time for me to study because of the atmosphere. It is so quiet that I study hard without being annoyed surround noise.  
    • Có thể tham khảo thêm từ vựng về topic NOISE mà IELTS TUTOR đã hướng dẫn trong trường hợp muốn nói stay up late (thức khuya) để học ban đêm
  • to improve concentration and productivity: cải thiện sự tập trung và năng suất
  • to enhance memory: tăng cường trí nhớ
  • to impair brain function: làm suy giảm chức năng não
  • GO TO BED: đi ngủ (có chủ đích từ trước).
  • STAY UP LATE : thức khuya, ngủ muộn
  • FALL ASLEEP - ngủ (hành động xảy đến với bạn mà không có dự định từ trước).
    • I had a really good night - I fell asleep immediately

( tối qua tôi đã có 1 giấc ngủ ngon - tôi ngủ ngay lập tức.)

  • I must wake up early even though I am sleepy
  • A HEAVY SLEEPER: một người ngủ rất say, không dễ dàng bị tỉnh giấc vào ban đêm.
    • You won't wake him - he's such a heavy sleeper.
  • A LIGHT SLEEPER- một người ngủ rất dễ bị tỉnh giấc, thậm chí bởi 1 âm thanh rất nhỏ cũng có thể làm họ thức giấc
    •  I'm a light sleeper - the slightest noise wakes me.
  • SLEEP LIKE A BABY: ngủ sâu và có vẻ bình yên như một đứa trẻ.
  • SLEEP LIKE A LOG= to sleep very well - ngủ như chết (ngủ say như chết (cũng tả giấc ngủ sâu nhưng hàm ý hơi tiêu cực).
    • I went to bed early and slept like a log.
  • SLEEP DISORDER: chứng rối loạn giấc ngủ (sleep deprivation = mất ngủ)
    • What are the most common types of sleep disorders?
  • TOSS AND TURN: trằn trọc khó ngủ, trở mình liên tục suốt đêm.
    • I was tossing and turning all night.
  • INSOMINA: mắc chứng mất ngủ
    • Example: Holly suffered from insomnia caused by stress at work.
  • REASONS TO STAY UP LATE 
    • It is noisy so that we can not fall asleep: 
      • Trucks, container trucks, construction sites or in our roommates, they are still working, listening to music, etc.
    • We are distracted (Social media)
      • We usually use a smartphone before going to sleep, and we think that will help us easily to fall asleep. 
      • The hot news on social media can make us more alert than ever
    • We have a deadline: 
      • We’re trying to meet a deadline, so we need to keep working until it’s complete.
    • We are anxious, stressed, or worried: 
      • We have way too many thoughts racing around your head. 
      • Maybe you have something stressful coming up, or perhaps something didn’t go as you had planned

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Cấp tốc