Giải thích cụm"make waves"tiếng anh

· Cách dùng từ

Bên cạnh Phân tích bài essay về "The number of visitors in the UK" IELTS WRITING TASK 1 (table), IELTS TUTOR hướng dẫn Giải thích cụm"make waves"tiếng anh

Mang nghĩa"gây ra sóng gió, gây chuyện"

=to be very active so that other people notice you, often in a way that intentionally causes trouble

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • When I started the job, a friend told me not to make waves because the managers didn't like people to disagree with them. 
  • It's probably not a good idea to start making waves in your first week in a new job. 
  • We want someone who does not make waves for our team. (IELTS TUTOR giải thích: Chúng tôi muốn có một người nào không gây khó khăn cho nhóm)
  • The best way to stay out of trouble at the office is not to make waves. (IELTS TUTOR giải thích: Cách tốt nhất để tránh rắc rối với văn phòng là đừng có gây rắc rối bằng cách đề xuất hay phê phán gì cả)
  • Why did you have to make waves when her husband was about to sign for a new car? (IELTS TUTOR giải thích: Tại sao anh lại cản trở khi chồng cô ta sắp ký hợp đồng mua một chiếc xe mới?)
  • It took us a long time to find an answer to this problem, so please don't make waves now. (IELTS TUTOR giải thích: Chúng tôi đã mất một thời gian dài để tìm ra câu trả lời cho vấn đề này, vì vậy bây giờ làm ơn đừng gây ra sóng gió nữa)
  • Don't make waves. (IELTS TUTOR giải thích: Đừng gây rắc rối bằng cách đưa ra những đề xuất và phê bình gì cả)
  • Teachers don't like students to make waves (IELTS TUTOR giải thích: giáo viên không thích sinh viên gây rắc rối)

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Cấp tốc