Cách dùng & Word form của "vocation"

· Vocabulary

Hôm trước, IELTS TUTOR đã hướng dẫn em từng bước cách làm IELTS READING dạng bài Fill in the gap (có cho sẵn options), hôm nay IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng & Word form của "vocation"

I. Cách dùng danh từ "vocation"

1. ( vocation for / to something ) thiên hướng, có đủ khả năng về việc gì đó, định hướng, năng khiếu

(a type of work that you feel you are suited to doing and to which you should give all your time and energy, or the feeling that a type of work suits you in this way)

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • to have /follow one's vocation to become a nun (IELTS TUTOR giải thích: có/theo tâm nguyện của mình trở thành tu sĩ)
  • nursing is a vocation as well as a profession (IELTS TUTOR giải thích: nuôi dạy trẻ vừa là thiên hướng vừa là nghề nghiệp)
  • he has little vocation for teaching (IELTS TUTOR giải thích: anh ấy có ít năng khiếu về dạy học)

2. nghề nghiệp của con người

(a type of work that you feel you are suited to doing and to which you give much of your time and energy)

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • to choose a vocation (IELTS TUTOR giải thích: chọn nghề)
  • to find one's true vocation in life (IELTS TUTOR giải thích: tìm được một nghề đúng cho mình trong cuộc sống)

II. Word form của "vocation"

vocational (adj) thuộc về hoặc liên quan đến những khả năng cần cho một nghề; hướng nghiệp

(providing skills and education that prepare you for a job)

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • vocational guidance (IELTS TUTOR giải thích: hướng dẫn nghề nghiệp (cho sinh viên..))
  • vocational training (IELTS TUTOR giải thích: sự đào tạo ngành nghề; sự dạy nghề)
  • vocational school (IELTS TUTOR giải thích: trường dạy nghề)

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking