Bên cạnh Phân tích và sửa chi tiết đề thi IELTS SPEAKING 4/8/2020 [Audio+Transcript], IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng tính từ"vigilant"tiếng anh
I. Kiến thức liên quan
IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng "self-study, self-learning & self-taught"
II. Cách dùng tính từ"vigilant"tiếng anh
Mang nghĩa"cảnh giác; thận trọng"
=Someone who is vigilant gives careful attention to a particular problem or situation and concentrates on noticing any danger or trouble that there might be.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- He warned the public to be vigilant and report anything suspicious.
- All but one of these letter bombs had been intercepted by vigilant post office staff.
- Our peoples should be vigilant over the enemy sabotage scheme. (IELTS TUTOR giải thích: Dân tộc ta nên cảnh giác với âm mưu phá hoại của địch)
- A pilot must remain vigilant at all times.
- The thief was spotted by vigilant neighbours.
- The organization is ever vigilant for threats to the habitats of birds.
- You need to be vigilant against garden pests.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày