Bên cạnh Sửa bài IELTS SPEAKING PART 1-2-3 topic Work/Study(Sửa & Làm lại 4 lần - HS đạt 7.5), IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng từ"swindle"tiếng anh
I. Kiến thức liên quan
IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng "represent" tiếng anh
II. Dùng swindle như động từ
1."swindle"là ngoại động từ
IELTS TUTOR hướng dẫn phân biệt nội động từ & ngoại động từ
2. Cách dùng
Mang nghĩa"lừa ai đó"
=If someone swindles a person or an organization, they deceive them in order to get something valuable from them, especially money.
IELTS TUTOR lưu ý:
- swindle something (out of somebody)
- swindle sb out of sth
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- A City businessman swindled investors out of millions of pounds.
- An oil executive swindled £250,000 out of his firm
- Five people who purposely caused traffic accidents to swindle an insurance company out of compensation benefits have been arrested on suspicion of fraud, police said. (IELTS TUTOR giải thích: Cảnh sát cho biết 5 người có chủ định gây ra tai nạn giao thông để lừa đảo một công ty bảo hiểm lấy tiền bồi thường đã bị tạm bắt giữ vì bị tình nghi)
- They swindled him out of hundreds of dollars.
- They swindled hundreds of dollars out of him.
- A Web-based company swindled customers out of $15 million.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết
>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày