Cách dùng từ"spawn" tiếng anh

· Cách dùng từ

Bên cạnh Cách dùng spawn tiếng anh, IELTS TUTOR cũng cung cấp thêm PHÂN TÍCH ĐỀ THI 30/5/2020 IELTS WRITING TASK 2 (kèm bài sửa HS đạt 6.5)

I. Dùng "spawn" như noun

Mang nghĩa"trứng (cá, ếch, sò, tôm...)"

=Spawn is a soft, jelly-like substance containing the eggs of fish, or of animals such as frogs.

IELTS TUTOR lưu ý:

  • spawn là danh từ không đếm được 

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  •  ...her passion for collecting frog spawn.
  • He caught a carp with a bellyful of spawn. (IELTS TUTOR giải thích: Cậu ấy bắt được con cá chép một bụng đầy trứng)

II. Dùng "spawn" như verb

IELTS TUTOR lưu ý:

  • spawn vừa là nội động từ, vừa là ngoại động từ 

1. Mang nghĩa"đẻ (trứng) (cá, ếch, sò, tôm...)"

=When fish or animals such as frogs spawn, they lay their eggs

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, spawn vừa là nội động từ vừa là ngoại động từ 

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • ...fish species like salmon and trout which go upstream, spawn and then die. 
  • The toads have settled in and accepted the pond as a good spawning ground.
  • Salmon swim up rivers and streams to spawn. 
  • Frogs spawn hundreds of eggs at a time. (IELTS TUTOR giải thích: Ếch đẻ hàng trăm trứng một lần)
  • Generous loans have spawned hundreds of small businesses (= caused them to be started).

2. Mang nghĩa"sinh ra, xuất hiện, đẻ ra (cái gì) với khối lượng lớn"

=If something spawns something else, it causes it to happen or to be created/to cause something new, or many new things, to grow or start suddenly

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, spawn là ngoại động từ 

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • new housing estates spawning everywhere (IELTS TUTOR giải thích: những khu chung cư mới mọc lên khắp nơi)
  • Tyndall's inspired work spawned a whole new branch of science. 
  • He wrote 54 crime novels, which spawned both movies and television shows
  • The new economic freedom has spawned hundreds of new small businesses. Her death spawned countless films and books.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE