Cách dùng từ"sensitive"tiếng anh

· Adj

Bên cạnh Cách dùng từ"sensitive"tiếng anh, IELTS TUTOR cũng cung cấp thêm PHÂN TÍCH ĐỀ THI 30/5/2020 IELTS WRITING TASK 2 (kèm bài sửa HS đạt 6.5)

I. Kiến thức liên quan

IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng tính từ "fit" tiếng anh

II. Cách dùng từ"sensitive"tiếng anh

1. Mang nghĩa"thấu hiểu, nhạy cảm về cái gì đó"

=If you are sensitive to other people's needs, problems, or feelings, you show understanding and awareness of them/

IELTS TUTOR lưu ý:

  • sensitive to something

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • The classroom teacher must be sensitive to a child's needs. 
  • He was always so sensitive and caring.
  • a sensitive and caring man 
  • She is very sensitive to other people's feelings. 
  • Schools must be sensitive to the needs of students from different backgrounds.

2. Mang nghĩa"mẫn cảm (đồ ăn lạnh, dị ứng...)"

=reacting quickly or more than usual to something

IELTS TUTOR lưu ý:

  • sensitive to something

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • sensitive areas of the body 
  • My teeth are very sensitive to cold food. 
  • Young children are particularly sensitive to the harmful effects of pesticides. 
  • The eyes of some fish are acutely sensitive to light. 
  • I have become increasingly sensitive to the sun. 
  • These drugs can make skin extremely sensitive to sunlight. 
  • Coral reefs are very sensitive to changes in seawater temperature.

3. Mang nghĩa"nhạy cảm, dễ bị tổn thương, mong manh dễ vỡ (tâm hồn...)"

=able to understand art, music and literature and to express yourself through them

IELTS TUTOR lưu ý:

  • sensitive about something
  • sensitive to something

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • an actor’s sensitive reading of the poem a sensitive portrait
  • easily offended or upset 
  • You're far too sensitive. 
  • He's very sensitive about his weight.  
  • A sensitive nerve in a tooth can cause great pain (IELTS TUTOR giải thích:  một dây thần kinh yếu ở răng có thể gây ra đau nhức nhiều)
  • She's very sensitive to criticism.
  • He's very sensitive about being small, so don't mention it (IELTS TUTOR giải thích:  cậu ấy rất dễ mặc cảm vì người bé nhỏ, cho nên đừng nhắc chuyện đó)

4. Mang nghĩa"(vấn đề, tài liệu....) nhạy cảm"

=that you have to treat with great care because it may offend people or make them angry or embarrassed

IELTS TUTOR lưu ý:

  • sensitive information/data 
  • highly sensitive documents

 

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Healthcare is a politically sensitive issue. 
  • That's a sensitive area. a sensitive subject/topic/matter

5. Mang nghĩa"dễ bị ảnh hưởng bởi phản ứng rất nhỏ..."

=able to measure very small changes

IELTS TUTOR lưu ý:

  • sensitive (to something)
  • a sensitive instrument

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • The eyes can be a sensitive indicator of health. 
  • The Stock Exchange is very sensitive to political change.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing

>> IELTS Intensive Speaking

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Cấp tốc

>> IELTS General

>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE