Cách dùng động từ "Refute" tiếng anh

· Vocabulary

I. Refute là ngoại động từ

II. Cách dùng

Mang nghĩa "bác, bẻ lại"

"to say or prove that a person, statement, opinion, etc. is wrong or false"

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • to refute a person/theory/argument/claim 
  • Are you refuting the evidence?
  • That is an argument impossible to refute. (IELTS TUTOR giải thích: Đó là lý lẽ không bẻ được) 
  • I gave a lot of compelling, incontrovertible evidence that came from the documentary that you cannot refute. (IELTS TUTOR giải thích: Tôi có nhiều bằng chứng thuyết phục, không thể chối cãi có nguồn gốc từ tài liệu mà ông không thể bác bỏ được)

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking