Cách dùng từ"paternal"tiếng anh

· Adj

Bên cạnh Phân tích và sửa chi tiết đề thi IELTS SPEAKING 4/8/2020 [Audio+Transcript], IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng từ"paternal"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Cách dùng tính từ"paternal"tiếng anh

1. Mang nghĩa"có quan hệ họ hàng qua người cha; về đằng nội"

=coming from or relating to someone's father or his side of the family/A paternal relative is one that is related through a person's father rather than their mother.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • My paternal grandparents (= my father's parents) were Irish.
  • paternal affection (IELTS TUTOR giải thích: tình yêu thương của người cha)
  • paternal authority (IELTS TUTOR giải thích: uy quyền của người cha)
  • he has a paternal concern for your welfare (IELTS TUTOR giải thích: ông ấy quan tâm đến hạnh phúc của anh chẳng khác nào một người cha quan tâm đến con mình)
  •  A general mixing of maternal and paternal genes occurs at conception.
  • ...my paternal grandparents.

2. Mang nghĩa"(của) cha; (thuộc) cha; như cha"

=typical of or like a father, especially a kind father/Paternal is used to describe feelings or actions which are typical of those of a kind father towards his child

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • He's very paternal with the baby. 
  • paternal grandmother (IELTS TUTOR giải thích: bà nội)
  • paternal uncle (IELTS TUTOR giải thích: bác (anh của cha); chú (em của cha))
  • paternal authority
  • ..paternal love for his children. 
  • He put his hand under her chin in an almost paternal gesture.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE