Cách dùng từ"neutral"tiếng anh

· Adj

Bên cạnh Phân tích và sửa chi tiết đề thi IELTS SPEAKING 4/8/2020 [Audio+Transcript], IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng từ"neutral"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Cách dùng tính từ"neutral"tiếng anh

1. Mang nghĩa"trung lập"

=not supporting a particular side in an argument or disagreement/a country that is neutral does not get involved in a war between other countries

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • The television coverage was by no means neutral. 
  • Russia promised to remain neutral unless Germany attacked France. 
  • In this war, there’s no neutral territory. 
  • In war, there's no neutral territory. (IELTS TUTOR giải thích: Trong chiến tranh, không có lãnh thổ trung lập)
  • During the Second World War, Portugal was neutral. (IELTS TUTOR giải thích: Suốt Đệ nhị Thế chiến, Bồ Đào Nha là một nước trung lập)
  • The match was to be replayed at a neutral venue.

2. Mang nghĩa"trung lập, không biểu hiện cảm xúc"

=not showing strong feelings or opinions in the way that you speak or behave

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Her voice remained neutral as she spoke.

III. Cách dùng danhtừ"neutral"tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • neutral vừa là danh từ đếm được, vừa  không  đếm  được  

1. Mang nghĩa"nước trung lập; người trung lập"

=a country or person that is neutral

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với  nghĩa  này, neutral  là  danh  từ   đếm  được

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • For Britain, Switzerland was a useful and friendly neutral.

2. Mang nghĩa"(kỹ thuật) số không (máy)"

=the position of the gears in a car when the car cannot move

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với  nghĩa  này, neutral  là  danh  từ  không  đếm  được

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • He sat there with the car in neutral.
  • To slip (the gears ) into neutral (IELTS TUTOR giải thích: Thả (cần số) về số không)
  • The car's in neutral (IELTS TUTOR giải thích:  Xe đang để số không)

3. Mang nghĩa"màu sắc trung lập"

=a neutral colour

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với  nghĩa  này, neutral  là  danh  từ   đếm  được

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • classic suits in neutrals

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE