Bên cạnh hướng dẫn cách phân tích cũng như cung cấp bài sửa cho bài viết học sinh IELTS TUTOR hôm 22/8 đi thi IELTS WRITING đạt 7.0, IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng từ"introvert""introverted"tiếng anh
I. Cách dùng danh từ"introvert"
Mang nghĩa"người hướng nội"
=An introvert is a quiet, shy person who finds it difficult to talk to people.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- She lived a hermetic life of a introvert, and wrote well over 1700 poems. (IELTS TUTOR giải thích: Bà ấy sống cuộc đời cô lập như một người nhút nhát, và đã viết được hơn 1700 bài thơ)
 
II. Cách dùng tính từ"introverted"
Mang nghĩa"hướng nội"
=a little shy and tending to concentrate on your own thoughts and feelings
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Are you introverted or extroverted? (IELTS TUTOR giải thích: Anh là người sống nội tâm hay có tính hướng ngoại?)
 - Mary becomes introverted and depressed. (IELTS TUTOR giải thích: Mary trở nên hướng nội và chán nản)
 - She is introverted, quiet, but hard - working. (IELTS TUTOR giải thích: Cô ấy nhút nhát, ít nói nhưng chăm chỉ)
 - I personally think Japanese people in general are introverted. (IELTS TUTOR giải thích: Cá nhân tôi nghĩ rằng người Nhật nói chung là hướng nội)
 - an introverted child
 - The poet became more introverted as he grew older. (IELTS TUTOR giải thích: Người thi sĩ trở nên hướng nội nhiều hơn khi về già)
 - He became introverted and depressed.
 - When she started school, she became cautious, quiet and introverted.
 - Introverted people are quiet and shy and find it difficult to talk to other people.
 - Machen was a lonely, introverted child.
 
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết
>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày



