Cách dùng từ"Extrinsic"tiếng anh

· Adj

Bên cạnh Phân tích và sửa chi tiết đề thi IELTS SPEAKING 4/8/2020 [Audio+Transcript], IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng từ"Extrinsic"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Cách dùng tính từ"Extrinsic"tiếng anh

1. Mang nghĩa"nằm ở ngoài, ngoài tác động từ ngoài vào, ngoại lai"

=Extrinsic reasons, forces, or factors exist outside the person or situation they affect/coming from outside a particular person or thing

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Nowadays there are fewer extrinsic pressures to get married.
  • extrinsic influences
  • Those are extrinsic influences. (IELTS TUTOR giải thích: Đó là những ảnh hưởng bên ngoài)
  • Variable stars have periodic or random changes in luminosity because of intrinsic or extrinsic properties. (IELTS TUTOR giải thích: Các sao biến quang là những sao có độ sáng thay đổi ngẫu nhiên hay tuần hoàn bởi vì những tính chất nội tại của chúng hoặc do tác động của bên ngoài)
  • Stars can also vary in luminosity because of extrinsic factors, such as eclipsing binaries, as well as rotating stars that produce extreme starspots. (IELTS TUTOR giải thích: Nhiều sao cũng thay đổi độ sáng do những nguyên nhân bên ngoài, như sự che khuất trong hệ sao đôi, cũng như các sao quay nhanh với những vết đen lớn trên nó)
  • Extrinsic forces were responsible for the breakdown of the peace talks.

2. Mang nghĩa"nằm ở ngoài, ngoài"

=coming from outside the body/Extrinsic muscles are some distance from the body part they move

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Eczema can have extrinsic causes.
  • The extrinsic eye muscles are six muscles external to the eye which control the way the eye moves.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE