Bên cạnh hướng dẫn cách phân tích cũng như cung cấp bài sửa cho bài viết học sinh IELTS TUTOR hôm 22/8 đi thi IELTS WRITING đạt 7.0, IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng "due" tiếng anh
I. Dùng"due" như noun
IELTS TUTOR lưu ý:
- due là danh từ đếm được
1. Mang nghĩa"quyền được hưởng; cái được hưởng"
=someone’s due is something that they have a right to receive
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, due là danh từ số ít
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- He received a large reward, which was no more than his due (IELTS TUTOR giải thích: anh ta đã nhận được một phần thưởng lớn, đó cũng là quyền mà anh ta được hưởng)
- At last she has the justice that is her due.
2. Mang nghĩa" hội phí, đoàn phí"
=money that someone has to pay regularly, for example to be a member of a club or union
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, due là danh từ số nhiều
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- party dues (IELTS TUTOR giải thích: đảng phí)
II. Dùng"due" như adj
1. Mang nghĩa"sắp đến hạn"
=if something is due to happen, it is expected to happen or should happen/if you are due somewhere, you are expected to be there/if a baby is due, it is expected to be born.
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, due không đứng trước noun
- due on/in/at
- due to do something
- due for
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- A new version of the software is due in the next couple of weeks.
- The case is due to go to court next month.
- The prisoners are not due for release until next year. I’m due for a pay rise.
- I’m due at a meeting in ten minutes.
- You can also say that the mother is due Her baby is due in May.
- When are you due?
- Students’ term papers are due next Monday.
2. Mang nghĩa"đáo hạn"
=if money is due, it is time for it to be paid
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, due không đứng trước noun
- due to
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- You must repay the loan, and any interest that is due on it.
- The rent is due on the first day of each month.
- My rent isn't due till Wednesday (IELTS TUTOR giải thích: đến thứ tư mới tới hạn tôi phải trả tiền thuê nhà)
- £10,000 is due to her under clause 5.1 of her contract.
3. Mang nghĩa"được định thời gian, được sắp đặt, được chờ đợi (theo kế hoạch, theo quy định...)"
=according to the usual standards or rules
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, due chỉ đứng trước noun
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- A driver has to have due regard for the safety of other road users.
- The committee reached its decision after giving due consideration to the views of the public.
4. Mang nghĩa"đúng với cái được hưởng, xứng đáng"
=if something is due to someone, they should receive it
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, due không thường đứng trước noun
- due to
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- I have been given a lot of support by my colleagues, for which thanks are due.
- She's due for promotion (IELTS TUTOR giải thích: cô ấy xứng đáng được thăng chức)
- Some credit is due to the government for this improvement.
III. Dùng"due" như adv
Mang nghĩa"đúng hướng, chính"
=directly towards the north, south, east, or west
IELTS TUTOR lưu ý:
- due north/south/east/west
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The village of Kexby is about five miles due east of York.
- to go due north (IELTS TUTOR giải thích: đi đúng hướng bắc)
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE