Bên cạnh Sửa bài IELTS SPEAKING PART 1-2-3 topic Work/Study(Sửa & Làm lại 4 lần - HS đạt 7.5), IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng từ"conjecture"tiếng anh
I. Kiến thức liên quan
IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng "represent" tiếng anh
II. Dùng conjecture như động từ
1."conjecture"là nội động từ
IELTS TUTOR hướng dẫn phân biệt nội động từ & ngoại động từ
2. Cách dùng
=When you conjecture, you form an opinion or reach a conclusion on the basis of information that is not certain or complete.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- He conjectured that some individuals may be able to detect major calamities.
- We'll never know exactly how she died ; we can only conjecture. (IELTS TUTOR giải thích: Chúng ta sẽ không bao giờ biết chính xác bà ta đã chết như thế nào. Chúng ta chỉ có thể đoán/phỏng đoán mà thôi)
- This may be true or partly true; we are all conjecturing here.
III. Dùng conjecture như danh từ
Mang nghĩa"sự phỏng đoán, sự ước đoán"
=A conjecture is a conclusion that is based on information that is not certain or complete.
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, conjecture vừa là danh từ đếm được, vừa không đếm được
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- That was a conjecture, not a fact.
- There are several conjectures.
- The future of the province remains a matter of conjecture.
- To be right in a conjecture phỏng đoán đúng

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết
>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày


