Cách dùng từ "catalyst" tiếng anh

· Cách dùng từ

I. "catalyst" là danh từ đếm được

II. Mang nghĩa "chất xúc tác"

1. Nghĩa đen (hoá học)

=a substance that causes a chemical reaction to happen more quickly but is not affected itself.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • An enzyme is a type of catalyst.
  • Liquefaction mixes solid biomass with carbon monoxide and a catalyst, to produce heavy, low - grade oil. (IELTS TUTOR giải thích: Sự hóa lỏng là việc trộn lẫn hóa sinh rắn với cacbon monoxyt và một chất xúc tác, để sản xuất dầu nặng, cấp thấp)

2. Nghĩa bóng

=someone or something that causes something to happen or change

IELTS TUTOR lưu ý:

  • catalyst for
  • the catalyst behind sth
  • catalyst for sth
  • a catalyst to (do) sth

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • The new development will act as a catalyst for growth in business and tourism.
  • The high suicide rate acted as a catalyst for change in the prison system.
  • The catalyst behind this welcome trend has been the mighty Bill Gates. 
  • The protests became the catalyst for political change. (IELTS TUTOR giải thích: Các vụ phản đối đã trở thành chất xúc tác cho sự thay đổi chính trị)
  • The new development will act as a catalyst for growth in business. (IELTS TUTOR giải thích: Sự phát triển mới sẽ có vai trò là một chất xúc tác cho sự tăng trưởng trong kinh doanh)
  • An outside leader is often needed to serve as a catalyst for change. 
  • The Government will act as a catalyst to promote creative collaboration between businesses.

Ps: Còn điều gì các em còn thắc mắc trong IELTS nữa không, có thể comment phía dưới để IELTS TUTOR giải đáp nhé!

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking