Bên cạnh cung cấp thêm bài sửa của đề thi IELTS WRITING ngày 22/8/2020 để em có thể nắm được viết thế nào sẽ đạt 7.0 IELTS WRITING, của chính bạn học sinh lớp IELTS ONLINE 1 KÈM 1 IELTS WRITING của IELTS TUTOR, IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng từ"bodily"tiếng anh
I. Dùng"bodily"như tính từ (adj)
Mang nghĩa"(thuộc) cơ thể con người; (thuộc) thể xác"
=relating to or affecting your body
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- bodily pain đau đớn về thể xác (IELTS TUTOR giải thích: bodily harm sự tổn hại về thể xác)
- bodily needs những (IELTS TUTOR giải thích: nhu cầu của cơ thể (thức ăn, nhiệt...))
- bodily organs (IELTS TUTOR giải thích: những bộ phận của cơ thể (tim, gan...))
- bodily injury
- bodily fluids
II. Dùng"bodily"như trạng từ (adv)
1. Mang nghĩa"cả người"
=in a way that affects the whole of someone’s body/You use bodily to indicate that an action involves the whole of someone's body.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- I was hurled bodily to the deck
- They pushed him bodily out of the room.
- He was thrown out bodily. (IELTS TUTOR giải thích: Anh ta vừa bị đuổi ra thẳng cánh)
- They pushed me bodily out of the room. (IELTS TUTOR giải thích: Họ tống tôi ra khỏi phòng)
2. Mang nghĩa"toàn bộ hoặc như một khối trọn vẹn; toàn thể"
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- the audience rose bodily to cheer the speaker (IELTS TUTOR giải thích: toàn thể cử toạ đều đứng dậy hoan hô diễn giả)
- The monument was moved bodily to a new site (IELTS TUTOR giải thích: toàn bộ đài kỷ niệm đã được dời đến một vị trí mới)
- The audience rose bodily to salute the colours. (IELTS TUTOR giải thích: Toàn thể cử tọa đứng dậy chào cờ)
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE