Cách dùng từ"bodily"tiếng anh

· Cách dùng từ

I. Dùng"bodily"như tính từ (adj)

Mang nghĩa"(thuộc) cơ thể con người; (thuộc) thể xác"

=relating to or affecting your body

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • bodily pain đau đớn về thể xác (IELTS TUTOR giải thích: bodily harm sự tổn hại về thể xác)
  • bodily needs những (IELTS TUTOR giải thích: nhu cầu của cơ thể (thức ăn, nhiệt...))
  • bodily organs (IELTS TUTOR giải thích: những bộ phận của cơ thể (tim, gan...))
  • bodily injury 
  • bodily fluids

II. Dùng"bodily"như trạng từ (adv)

1. Mang nghĩa"cả người"

=in a way that affects the whole of someone’s body/You use bodily to indicate that an action involves the whole of someone's body.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • I was hurled bodily to the deck
  • They pushed him bodily out of the room.
  • He was thrown out bodily. (IELTS TUTOR giải thích: Anh ta vừa bị đuổi ra thẳng cánh)
  • They pushed me bodily out of the room. (IELTS TUTOR giải thích: Họ tống tôi ra khỏi phòng)

2. Mang nghĩa"toàn bộ hoặc như một khối trọn vẹn; toàn thể"

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • the audience rose bodily to cheer the speaker (IELTS TUTOR giải thích: toàn thể cử toạ đều đứng dậy hoan hô diễn giả)
  • The monument was moved bodily to a new site (IELTS TUTOR giải thích: toàn bộ đài kỷ niệm đã được dời đến một vị trí mới)
  • The audience rose bodily to salute the colours. (IELTS TUTOR giải thích: Toàn thể cử tọa đứng dậy chào cờ)

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking