Cách dùng từ "appetite" tiếng anh

· Vocabulary

Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng từ "appetite" tiếng anh

1. appetite mang nghĩa "sự ngon miệng, sự thèm ăn"

(the feeling that you want to eat food)

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • to give an appetite (IELTS TUTOR giải thích: làm thèm ăn, làm cho ăn ngon miệng)
  • to spoil (take away ) someone's appetite (IELTS TUTOR giải thích: làm ai ăn mất ngon)
  • to have a poor appetite (IELTS TUTOR giải thích: ăn không ngon miệng, không thấy thèm ăn)

2. appetite mang nghĩa "lòng thèm muốn, lòng ham muốn, sự khao khát"

(the feeling of wanting or needing something)

IELTS TUTOR xét ví dụ:

    • appetite for reading sự ham đọc sách

    Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

    >> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

    >> IELTS Intensive Listening

    >> IELTS Intensive Reading

    >> IELTS Intensive Speaking