Cách dùng từ"altruistic""altruism" tiếng anh

· Cách dùng từ

Bên cạnh Cách dùng từ"altruistic""altruism" tiếng anh, IELTS TUTOR cũng cung cấp thêm PHÂN TÍCH ĐỀ THI 30/5/2020 IELTS WRITING TASK 2 (kèm bài sửa HS đạt 6.5)

Mang nghĩa"vị tha, có lòng vị tha"

=showing a wish to help or bring advantages to others, even if it results in disadvantage for yourself

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • She is an altruistic woman. (IELTS TUTOR giải thích: Cô ấy là một người phụ nữ giàu lòng vị tha)
  • She is an altruistic and high - minded woman. (IELTS TUTOR giải thích: Cô ấy là người phụ nữ vị tha và cao thượng)
  • Others are altruistic about their avoidance of this issue. (IELTS TUTOR giải thích: Những người khác vị tha tránh vấn đề này)
  • Some people also seek the satisfaction that comes from doing something altruistic. (IELTS TUTOR giải thích: Một số người cũng tìm sự thỏa mãn từ việc thực hiện những công việc có lòng vị tha)
  • I doubt whether her motives for donating the money are altruistic. 
  • She's probably looking for publicity. (IELTS TUTOR giải thích: Tôi nghi các động cơ quyên góp tiền của bà ta có phải là do tấm lòng vị tha hay không đây. Có lẽ là bà ấy tìm sự ủng hộ của bàng dân thiên hạ)
  •  ...motives and ambitions that are not entirely altruistic.
  • I doubt whether her motives for donating the money are altruistic - she's probably looking for publicity.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE