·
Bên cạnh trau dồi PHÂN TÍCH ĐỀ THI 30/5/2020 IELTS WRITING TASK 2 (kèm bài sửa HS đạt 6.5), IELTS TUTOR hướng dẫn thêm Cách dùng từ"ADVERTISING"(n) tiếng anh
Mang nghĩa "hoạt động quảng cáo nói chung, nền quảng cáo, sự quảng cáo, nghề quảng cáo"
=the business of trying to persuade people to buy products or services by making advertisements / advertisements in general
IELTS TUTOR lưu ý:
- advertising là danh từ không đếm được
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Fiona works in advertising.
- the advertising industry
- an advertising agency
- alcohol advertising is strictly prohibited (IELTS TUTOR giải thích: quảng cáo rượu thì bị cấm nghiêm ngặt)
- a nationwide advertising campaign (IELTS TUTOR giải thích: một chiến dịch quảng cáo trên toàn quốc)
- advertising revenue (IELTS TUTOR giải thích: thu nhập (có được từ việc) quảng cáo)
- Many doctors want to see a law banning all tobacco advertising.
- As marketing manager, her job is to oversee all the company's advertising.
- The company has launched its new advertising campaign.
- We've spent a lot of money on advertising and we're beginning to see the results.
- He has a high-pressure job in advertising.
- We spend $5 million a year on advertising.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE