Cách dùng tính từ"upcoming"tiếng anh

· Adj

Bên cạnh Phân tích và sửa chi tiết đề thi IELTS SPEAKING 4/8/2020 [Audio+Transcript], IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng tính từ"upcoming"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Cách dùng tính từ"upcoming"tiếng anh

Mang nghĩa"sắp tới, sắp xảy ra"

=an upcoming event will happen soon/happening soon

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • The upcoming elections
  • Upcoming events will happen in the near future. 
  • ...the upcoming Commonwealth Games. 
  • We'll face a tough fight in the upcoming election.
  • She announces her upcoming marriage. (IELTS TUTOR giải thích: Cô ấy tuyên bố cuộc hôn nhân sắp tới của mình)
  • Good luck in the upcoming exam. (IELTS TUTOR giải thích: Chúc may mắn trong kì thi sắp tới)
  • Check the website for a calendar of upcoming events. 
  • The company's upcoming flotation on the stock market illustrates the good health of the technology sector.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE