Cách dùng tính từ"time-honoured"tiếng anh

· Adj

Bên cạnh Phân tích và sửa chi tiết đề thi IELTS SPEAKING 4/8/2020 [Audio+Transcript], IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng tính từ"time-honoured"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Cách dùng tính từ"time-honoured"tiếng anh

=A time-honoured tradition, practice, or method is respected because it has been done or used in the same way for many years/done in the same way for a very long time

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • There is a time-honoured tradition of British actors moving to the US.
  • a time-honoured custom/method/procedure
  • Sunday lunch is a time - honoured institution in our family. (IELTS TUTOR giải thích: Bữa cơm trưa ngày chủ nhật là phong tục truyền thống được trân trọng của gia đình chúng tôi)
  • The teacher reminds us to respect time - honoured traditions. (IELTS TUTOR giải thích: Thầy nhắc chúng tôi tôn trọng những truyền thống đã có hàng nghìn năm nay)
  • The developers dealt with the problem in the time-honoured fashion/way, burying the industrial waste in landfill sites.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE