Cách dùng tính từ "respiratory" tiếng anh

· Cách dùng từ

Mang nghĩa "hô hấp; để thở"

=Respiratory means relating to breathing.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • ...people with severe respiratory problems. 
  • Vitamin A is vital for the health of the respiratory system.
  • respiratory organs (IELTS TUTOR giải thích: cơ quan hô hấp)
  • respiratory diseases (IELTS TUTOR giải thích: các bệnh đường hô hấp (viêm phế quản..))
  • respiratory system (IELTS TUTOR giải thích: hệ hô hấp)
  • You are having respiratory problems. (IELTS TUTOR giải thích: Bạn đang gặp vấn đề về hô hấp)

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Cấp tốc