Cách dùng tính từ"respectable"tiếng anh

· Adj

Bên cạnh Phân tích và sửa chi tiết đề thi IELTS SPEAKING 4/8/2020 [Audio+Transcript], IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng tính từ"respectable"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Cách dùng tính từ"respectable"tiếng anh

1. Mang nghĩa"đáng trọng; đáng kính; đứng đắn"

=Someone or something that is respectable is approved of by society and considered to be morally correct.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • He came from a perfectly respectable middle-class family. 
  • We need to show it's respectable to make money out of making things.
  • a respectable citizen 
  • She continues to lead a respectable life. 
  • He makes his living in a perfectly respectable trade.
  • You are my respectable grandmother. (IELTS TUTOR giải thích: Bà là người bà đáng kính của con)
  • A respectable married couple (IELTS TUTOR giải thích: một cặp vợ chồng đứng đắn)
  • She looked perfectly respectable in her bathrobe at breakfast (IELTS TUTOR giải thích: trông cô ta đoan trang hẳn trong bộ áo choàng lúc ăn sáng)
  • He pretended to be a respectable citizen. (IELTS TUTOR giải thích: Anh ta giả vờ là một công dân đáng kính)
  • He continues to lead a respectable life. (IELTS TUTOR giải thích: Anh ấy tiếp tục kéo dài một cuộc sống đáng trân trọng)
  • Messrs Brown & Co is a small but highly respectable firm. (IELTS TUTOR giải thích: Công ty Messrs Brown & Co là một công ty nhỏ nhưng có uy tín rất cao)

2. Mang nghĩa"đáng kể"

=if an amount is respectable, it is good enough

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • a highly respectable £15 million I took a very respectable 3 hours 57 minutes to run the marathon.
  • They make their living in a perfectly respectable trade. (IELTS TUTOR giải thích: Họ tạo dựng cuộc sống bằng một nghề kinh doanh được tôn trọng tuyệt đối)
  • We'll be content with a respectable result in tomorrow's match. (IELTS TUTOR giải thích: Chúng tôi sẽ hài lòng với kết quả đáng kể trong trận đấu ngày mai)
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE