Cách dùng tính từ"corny"tiếng anh

· Adj

Bên cạnh Phân tích và sửa chi tiết đề thi IELTS SPEAKING 4/8/2020 [Audio+Transcript], IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng tính từ"corny"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Cách dùng tính từ"corny"tiếng anh

1. Mang nghĩa"cổ lổ sĩ, cũ rích (trong các câu nói đùa)"

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • It is a corny joke. (IELTS TUTOR giải thích: Đó là một câu chuyện tiếu lâm cũ rích)
  • Wow, that does sound corny. (IELTS TUTOR giải thích: Chà, nghe nhàm thiệt)
  • "It may sound a little corny, but it's really true." (IELTS TUTOR giải thích: "Nghe có vẻ nhàm tai, nhưng đó là sự thật.")
  • We know it sounds corny, but it was love at first sight. (IELTS TUTOR giải thích: Chúng tôi biết nghe thật cũ rích, nhưng đó là tiếng sét ái tình)

2. Mang nghĩa"sướt mướt"

=If you describe something as corny, you mean that it is obvious or sentimental and not at all original/emotional and obvious from having been used too often

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • I know it sounds corny, but I'm really not motivated by money. ...corny jokes.
  •  It sounds corny, but when I get to the beach I feel like a kid again.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE