Cách dùng tính từ"resistant"tiếng anh

· Adj

Bên cạnh Phân tích và sửa chi tiết đề thi IELTS SPEAKING 4/8/2020 [Audio+Transcript], IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng tính từ"resistant"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Cách dùng tính từ"resistant"tiếng anh

1. Mang nghĩa"có sức kháng cự; có sức chịu đựng"

=If something is resistant to a particular thing, it is not harmed by it.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • ...how to improve plants to make them more resistant to disease.
  • The body may be less resistant if it is cold.
  • a resistant strain of virus (IELTS TUTOR giải thích: giống vi rut có sức đề kháng)
  • to be resistant to change (IELTS TUTOR giải thích: chịu đựng được thay đổi)

2. Mang nghĩa"khó chịu được (tính cách)"

=Someone who is resistant to something is opposed to it and wants to prevent it.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Some people are very resistant to the idea of exercise.

3. Mang nghĩa"(trong từ ghép) chịu được (nhiệt..)"

=not damaged by the thing mentioned

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • disease-resistant plants 
  • fire-resistant materials
  • water-resistant chịu nước heat-resistant (IELTS TUTOR giải thích: chịu nhiệt rust-resistant không gỉ)
  • a stain-resistant carpet 
  • a disease-resistant variety of tomato
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE