Cách dùng tính từ"recurrent"tiếng anh

· Adj

Bên cạnh Phân tích và sửa chi tiết đề thi IELTS SPEAKING 4/8/2020 [Audio+Transcript], IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng tính từ"recurrent"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Cách dùng tính từ"recurrent"tiếng anh

Mang nghĩa"trở lại luôn, tái diễn đều đặn, có định kỳ"

=happening again, especially several times

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • a recurrent theme 
  • a recurrent eye infection 
  • a recurring dream
  • A recurrent event or feeling happens or is experienced more than once. 
  • Race is a recurrent theme in the work. ...buildings in which staff suffer recurrent illness.
  • The patient has a two-month history of recurrent episodes of pancreatitis. 
  • The 'what ifs' of history is a recurrent theme in her writing.
  • Peace is a recurrent theme in her poems. (IELTS TUTOR giải thích: Hòa bình là một chủ đề xuất hiện nhiều lần trong các bài thơ của cô ấy)
  • My recurrent liabilities absorb less than half of my income. (IELTS TUTOR giải thích: Những khoản tôi phải trả định kì nuốt gần nửa thu nhập của tôi)
  • I have undergone a recurrent eye infection for 2 years. (IELTS TUTOR giải thích: Tôi bị nhiễm trùng mắt tái đi tái lại trong 2 năm)
  • She had a recurrent dream about falling from great heights. (IELTS TUTOR giải thích: Cô ta cứ mơ thấy mình té từ trên cao xuống)
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE