Cách dùng tính từ"radioactive"tiếng anh

· Adj

Bên cạnh Phân tích và sửa chi tiết đề thi IELTS SPEAKING 4/8/2020 [Audio+Transcript], IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng tính từ"radioactive"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Cách dùng tính từ"radioactive"tiếng anh

Mang nghĩa"phóng xạ"

=having or producing powerful and dangerous energy that comes from the breaking up of atoms

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • The government has been storing radioactive waste at Fernald for 50 years.
  • Uranium is a radioactive material. 
  • What is the radioactive assay? (IELTS TUTOR giải thích: Phép phân tích phóng xạ là gì vậy?)
  • Radioactive water has leaked into the reservoir. (IELTS TUTOR giải thích: Nguồn nước nhiễm phóng xạ đã thấm vào bể chứa nước)
  • A radioactive substances leak was detected on Saturday. (IELTS TUTOR giải thích: Một sự rò rỉ chất phóng xạ đã được phát hiện hôm thứ Bảy)
  • radioactive waste
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE