Cách dùng tính từ"perpetual"tiếng anh

· Adj

Bên cạnh Phân tích và sửa chi tiết đề thi IELTS SPEAKING 4/8/2020 [Audio+Transcript], IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng tính từ"perpetual"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Cách dùng tính từ"perpetual"tiếng anh

1. Mang nghĩa"không ngớt, không ngừng; liên tục"

=happening so often that you become annoyed as a result/A perpetual act, situation, or state is one that happens again and again and so seems never to end.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • He soon grew tired of her perpetual demands for money.
  • She's perpetually interfering in our affairs. (IELTS TUTOR giải thích: Bà ta không ngừng can thiệp vào công việc của chúng tôi)
  • That little girl's face wore a perpetually worried expression. (IELTS TUTOR giải thích: Gương mặt bé gái đó biểu lộ không ngớt sợ hãi)
  • They are perpetually late for meetings and other office functions. (IELTS TUTOR giải thích: Họ luôn luôn trễ họp và những sự kiện khác)
  • I thought her perpetual complaints were going to prove too much for me.

2. Mang nghĩa"vĩnh viễn, bất diệt"

=continuing all the time

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Many people live in perpetual fear of losing their jobs. 
  • A perpetual mist hung over the valley.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE