Cách dùng tính từ"nutritional"tiếng anh

· Adj

Bên cạnh Phân tích và sửa chi tiết đề thi IELTS SPEAKING 4/8/2020 [Audio+Transcript], IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng tính từ"nutritional"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Cách dùng tính từ"nutritional"tiếng anh

Mang nghĩa"dinh dưỡng"

=relating to nutrition

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • The nutritional content of food is all the substances that are in it which help you to remain healthy. 
  • It does sometimes help to know the nutritional content of foods. 
  • Cooking vegetables reduces their nutritional value.
  • Chemical sweeteners have no nutritional value.
  • Irradiation may reduce the nutritional value of food. (IELTS TUTOR giải thích: Việc chiếu tia có thể làm giảm giá trị dinh dưỡng của thực phẩm)
  • Any food has poor nutritional value is considered unhealthy. (IELTS TUTOR giải thích: Bất cứ thức ăn nào có giá trị dinh dưỡng thấp được xem là có hại cho sức khỏe)
  • He says less refined grains have more nutritional value than refined grains. (IELTS TUTOR giải thích: Ông ta cho biết loại gạo ít được tinh lọc có giá trị dinh dưỡng hơn các loại gạo được tinh lọc)

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE