Cách dùng tính từ"nerve-racking"tiếng anh

· Adj

Bên cạnh Phân tích và sửa chi tiết đề thi IELTS SPEAKING 4/8/2020 [Audio+Transcript], IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng tính từ"nerve-racking"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Cách dùng tính từ"nerve-racking"tiếng anh

Mang nghĩa"hại não, khó khăn, căng thẳng"

=Something that is nerve-racking is difficult to do and causes a lot of worry for the person involved in it/A nerve-racking situation or experience makes you feel very tense and worried.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • They spent a nerve-racking day waiting. 
  • It was more nerve-wracking than taking a World Cup penalty.
  • Giving evidence is a nerve - racking experience, especially for victims. (IELTS TUTOR giải thích: Cho lời khai là một kinh nghiệm đau đớn, đặc biệt đối với các nạn nhân)
  • My wedding was the most nerve-racking thing I've ever experienced.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE