Cách dùng tính từ"memorable"tiếng anh

· Adj

Bên cạnh Phân tích và sửa chi tiết đề thi IELTS SPEAKING 4/8/2020 [Audio+Transcript], IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng tính từ"memorable"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Cách dùng tính từ"memorable"tiếng anh

Mang nghĩa"đáng ghi nhớ, không quên được"

=worth remembering or easy to remember, because of being special in some way/likely to be remembered or worth remembering

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Those are my memorable days. (IELTS TUTOR giải thích: Đó là chuỗi ngày đáng nhớ của tôi)
  • We had a memorable conversation. (IELTS TUTOR giải thích: Chúng ta đã có cuộc nói chuyện đáng nhớ)
  • Do you have any memorable memories? (IELTS TUTOR giải thích: Bạn có những kỷ niệm nào đáng nhớ không?)
  • The romantic evening cruise will be a memorable experience.
  •  ...the perfect setting for a nostalgic memorable day. 
  • Annette's performance as Eliza Doolittle in 'Pygmalion' was truly memorable.
  • a memorable performance 
  • a memorable tune 
  • I haven't seen them since that memorable evening when the boat capsized.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE