Cách dùng tính từ"leaky"tiếng anh

· Adj

Bên cạnh Phân tích và sửa chi tiết đề thi IELTS SPEAKING 4/8/2020 [Audio+Transcript], IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng tính từ"leaky"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Cách dùng tính từ"leaky"tiếng anh

Mang nghĩa"có lỗ rò, có lỗ hở, có kẽ hở, có chỗ thủng"

=Something that is leaky has holes, cracks, or other faults which allow liquids and gases to pass through.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  •  ...the cost of repairing the leaky roof.
  • This leaky kettle is too heavy. (IELTS TUTOR giải thích: Cái ấm đun nước rò này nặng quá)
  • A leaky old tub is in the back yard. (IELTS TUTOR giải thích: Một chiếc thuyền cũ kỹ mục nát ở sân sau)
  • a leaky tap
  • leaky pipes a leaky valve

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE