Cách dùng tính từ "introspective" tiếng anh

· Cách dùng từ

Bên cạnh hướng dẫn Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn thêm Cách dùng tính từ "introspective" tiếng anh

Mang nghĩa "nội tâm, nội quan"

=examining and considering your own ideas, thoughts, and feelings, instead of talking to other people about them

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • She is famous for her introspective songs about failed relationships.
  • She is an introspective person. (IELTS TUTOR giải thích: Cô ấy là một người nội tâm)
  • Peter is naturally introspective and enjoys being alone. (IELTS TUTOR giải thích: Peter vốn dĩ hay tự xem xét nội tâm và thích ở một mình)
  • He took my face between his hands, still introspective. (IELTS TUTOR giải thích: Đôi tay anh ấy ôm lấy khuôn mặt tôi, trông anh ấy vẫn còn rất tư lự)
  • Introspective writing helps us see what is truly important in our lives. (IELTS TUTOR giải thích: Bài viết mang tính nội tâm đó giúp chúng ta hiểu được điều thực sự quan trọng trong cuộc đời chúng ta)

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking