Cách dùng tính từ"fulfilling"tiếng anh

· Adj

Bên cạnh Phân tích và sửa chi tiết đề thi IELTS SPEAKING 4/8/2020 [Audio+Transcript], IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng tính từ"fulfilling"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Cách dùng tính từ"fulfilling"tiếng anh

=making you feel fulfilled

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • a fulfilling career
  • Nursing is hard work, but it can be very fulfilling. 
  • I hope you can find a job that’s really fulfilling. 
  • He finds working for the government more fulfilling than working in the private sector.
  • Finding a fulfilling career can be one of life's most important tasks. (IELTS TUTOR giải thích: Việc tìm được một nghề như ý nguyện có thể là một trong những công việc quan trọng nhất trong đời)
  • I create a peaceful, loving, joyful, fulfilling life. (IELTS TUTOR giải thích: Tôi đang tạo ra một cuộc sống thư thái, yên lành vui tươi và hạnh phúc)
  • What is the most fulfilling experience for a dentist? (IELTS TUTOR giải thích: Kinh nghiệm vừa ý nhất đối với một nha sĩ là gì?)

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE