Cách dùng tính từ"fertile"tiếng anh

· Adj

Bên cạnh Phân tích và sửa chi tiết đề thi IELTS SPEAKING 4/8/2020 [Audio+Transcript], IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng tính từ"fertile"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Cách dùng tính từ"fertile"tiếng anh

(nói về đất) phì nhiêu; màu mỡ

=fertile land is able to produce good crops or plants

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • The soil here is very fertile. (IELTS TUTOR giải thích: Đất ở đây phì nhiêu lắm)
  • Irrigating desert areas is making them fertile. (IELTS TUTOR giải thích: Tưới nước các vùng hoang mạc làm cho chúng trở nên phì nhiêu)
  • Japanese iris does best in fertile, moist soil. (IELTS TUTOR giải thích: Cây diên vĩ Nhật Bản được trồng tốt nhất trong đất màu mỡ và đất ẩm)
  • Every inch of fertile land was under cultivation. (IELTS TUTOR giải thích: Mỗi tấc đất màu mỡ đã được dùng cho việc trồng trọt)

(nói về cây hoặc động vật) có thể sinh sản ra con hoặc quả; tốt giống

=a fertile person, animal, or plant is able to produce babies, young animals, or new plants

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • People get less fertile as they get older.

(nói về trí óc một người) nhiều ý kiến mới; đầy sáng tạo; phong phú

=a fertile mind or situation is able to produce good ideas or results a child’s fertile imagination

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • This is surely fertile ground for experimentation.
  • Jonathan Berger has a fertile imagination. (IELTS TUTOR giải thích: Jonathan Berger có một trí tưởng tượng phong phú)

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE