Cách dùng tính từ"ever-changing"tiếng anh

· Adj

Bên cạnh Phân tích và sửa chi tiết đề thi IELTS SPEAKING 4/8/2020 [Audio+Transcript], IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng tính từ"ever-changing"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Cách dùng tính từ"ever-changing"tiếng anh

Mang nghĩa"luôn luôn thay đổi, biến đổi không ngừng"

=marked by continuous change or effective action

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • The light on the pearly walls was ever-shifting, ever-changing; the colors never settled on one shade, always glimmering with new potential. 
  • Sometimes, her mind couldn’t help flicking through an ever-changing list of what-ifs.
  • A second problem is caused by the ever - changing nature of computing hardware and software. (IELTS TUTOR giải thích: Vấn đề thứ hai là do bản chất luôn thay đổi của phần cứng và phần mềm máy tính)
  • One of the principal issues in today's ever - changing world are low levels of employee engagement. (IELTS TUTOR giải thích: Một trong những vấn đề chính của thế giới thay đổi hơn bao giờ hết là sự nối kết của nhân viên thấp)
  • The ever - changing nature of computing hardware and software made me tired. (IELTS TUTOR giải thích: Bản chất luôn thay đổi của phần cứng và phần mềm máy tính làm tôi mệt mỏi)
  • In this ever - changing world of globalization (IELTS TUTOR giải thích: trong bối cảnh phát triển và biến đổi rất nhanh của toàn cầu hóa)

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE