Cách dùng tính từ"emergent"tiếng anh

· Adj

Bên cạnh Phân tích và sửa chi tiết đề thi IELTS SPEAKING 4/8/2020 [Audio+Transcript], IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng tính từ"emergent"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Cách dùng tính từ"emergent"tiếng anh

1. Mang nghĩa"nổi lên, lồi ra, hiện ra"

=starting to exist or to become known/just beginning to exist or be noticed

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • We have the flexibility to adjust our rates to meet emergent customer needs.
  • an emerging consensus that global warming is a reality 
  • emerging businesses/markets/economies

2. Mang nghĩa"nổi bật lên, rõ nét"

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • The most pressing issue is and continues to be exploring the emergent social ecology of music culture online. (IELTS TUTOR giải thích: Vấn đề cấp bách nhất đang và sẽ tiếp tục là việc khám phá các đặc điểm xã hội nổi bật của văn hóa âm nhạc trên mạng)
  • The emergent companies in the tourist industry are developing quickly. (IELTS TUTOR giải thích: Những công ty mới nổi trong ngành kinh doanh du lịch đang phát triển nhanh)

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking