Cách dùng tính từ"disorderly"tiếng anh

· Adj

Bên cạnh Phân tích và sửa chi tiết đề thi IELTS SPEAKING 4/8/2020 [Audio+Transcript], IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng tính từ"disorderly"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Cách dùng tính từ"disorderly"tiếng anh

1. Mang nghĩa"bừa bãi, lộn xộn"

=not tidy

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • The books were stacked in a disorderly pile on his desk.
  • ...a large and disorderly room.

2. Mang nghĩa"làm mất trật tự xã hội, gây náo loạn; bừa bãi phóng đãng"

=behaving in a noisy or violent way

IELTS TUTOR lưu ý:

  • drunk and disorderly (=behaving badly because of having drunk too much alcohol)

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • She admitted conducting herself in a disorderly manner. 
  • He was fined £50 for being drunk and disorderly.
  • He pleaded guilty to being disorderly on licensed premises. 
  • In most of the residence halls we visited, rules prohibit disorderly conduct. 
  • Football matches are disorderly events.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE