Cách dùng tính từ"disheartening"tiếng anh

· Adj

Bên cạnh Phân tích và sửa chi tiết đề thi IELTS SPEAKING 4/8/2020 [Audio+Transcript], IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng tính từ"disheartening"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Cách dùng tính từ"disheartening"tiếng anh

Mang nghĩa"làm nản lòng, làm nhụt chí"

=If something is disheartening, it makes you feel disappointed and less confident or less hopeful/causing you to lose confidence, hope, and energy

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • a disheartening experience
  • This was very disheartening news.
  • While it is easy to fall in love with a designer wedding gown in a magazine that is draped over the frame of a model, it is often disheartening when that same dress, even in the correct size, does not have the same look at all when the bride tries it on. (IELTS TUTOR giải thích:  Bạn thường rất dễ thích thú với một mẫu áo cưới trong tạp chí mà nó được may theo khổ người của cô người mẫu. Tuy nhiên, thường các cô dâu sẽ thất vọng khi mặc thử vào kiểu váy ấy, ngay kể cả khi chúng được may đúng kích cỡ)
  • It was disheartening to see how few people turned up.
  • The new injury, after he had come back from the last, was disheartening.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE