Cách dùng tính từ"cosmopolitan"tiếng anh

· Adj

Bên cạnh Cách dùng tính từ"cosmopolitan"tiếng anh, IELTS TUTOR cũng cung cấp thêm PHÂN TÍCH ĐỀ THI 30/5/2020 IELTS WRITING TASK 2 (kèm bài sửa HS đạt 6.5)

I. Kiến thức liên quan

IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng tính từ "fit" tiếng anh

II. Cách dùng tính từ"cosmopolitan"tiếng anh

1. Mang nghĩa"tứ xứ, quốc tế"

=A cosmopolitan place or society is full of people from many different countries and cultures.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • London has always been a cosmopolitan city.
  • These are modern progressive people with a truly cosmopolitan outlook. (IELTS TUTOR giải thích: Đây là những người tiến bộ hiện đại với một cách nhìn thật sự mang tính quốc tế)
  • The cosmopolitan gatherings are usually held at the United Nation Assembly. (IELTS TUTOR giải thích: Các cuộc hội họp quốc tế thường được tổ chức ở Đại hội đồng Liên hiệp quốc)

2. Mang nghĩa"kết giao với nhiều người thuộc nền văn hoá khác nhau"

=Someone who is cosmopolitan has had a lot of contact with people and things from many different countries and as a result is very open to different ideas and ways of doing things.

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • The family are rich, and extremely sophisticated and cosmopolitan.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing

>> IELTS Intensive Speaking

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Cấp tốc

>> IELTS General

>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE