Cách dùng tính từ"compos mentis"tiếng anh

· Adj

Bên cạnh Phân tích và sửa chi tiết đề thi IELTS SPEAKING 4/8/2020 [Audio+Transcript], IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng tính từ"compos mentis"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Cách dùng tính từ"compos mentis"tiếng anh

Mang nghĩa"tỉnh táo, tỉnh trí"

=able to think clearly and be in control of and responsible for your actions:

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • She is a compos mentis person. (IELTS TUTOR giải thích: Bà ta là một người tỉnh trí)
  •  Are you sure she was fully compos mentis when she said that? (IELTS TUTOR giải thích: Anh có chắc là cô ta hoàn toàn minh mẫn khi cô ta nói điều đó?)
  • She was very old but still compos mentis.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE