Cách dùng tính từ"certain"tiếng anh

· Adj

Bên cạnh Phân tích và sửa chi tiết đề thi IELTS SPEAKING 4/8/2020 [Audio+Transcript], IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng từ"certain"tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Cách dùng tính từ"certain"tiếng anh

1. Mang nghĩa"cảm thấy chắc, chắc chắn"

=having no doubts that something is true

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Với nghĩa này, certain không đứng trước danh từ
  • certain (that)
  • certain who
  • certain of/about
  • know/say for certain

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • I’m not absolutely certain, but I think I’m right. 
  • You can be pretty certain she’s not going to like it. 
  • We still can’t be certain who is going to win. 
  • I’ve never been more certain of anything in my entire life. 
  • You don’t seem too certain about it. 
  • I'm certain about that. (IELTS TUTOR giải thích: Tôi tin chắc thế)
  • I think I met her in 1985, but I can’t say for certain.

2. Mang nghĩa"chắc chắn sẽ xảy ra"

=definitely going to happen

IELTS TUTOR lưu ý:

  • be certain to do something
  • it is certain (that)
  • certain of

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • They face certain death if they are sent back to their home country. 
  • Success is by no means certain. 
  • Interest rates seem certain to rise next month.
  • It’s not certain that this method would have worked. 
  • There is no certain cure for this disease (IELTS TUTOR giải thích: bệnh này chưa có phương thuốc chữa chắc chắn)
  • Mexico is now certain of a place in the finals.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE