Cách dùng từ "chat" tiếng anh

· Cách dùng từ

Bên cạnh hướng dẫn cách phân tích cũng như cung cấp bài sửa cho bài viết học sinh IELTS TUTOR hôm 22/8 đi thi IELTS WRITING đạt 7.0, IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng từ "chat" tiếng anh

I. Dùng"chat"như verb

1. Dùng"chat"như nội động từ

2. Cách dùng

2.1. Mang nghĩa"nói chuyện phiếm, tán gẫu"

=to talk in a friendly way

IELTS TUTOR lưu ý:

  • chat about
  • chat to
  • chat with

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • The doctor chatted away as she examined my hand. 
  • Can we chat in Vietnamese? (IELTS TUTOR giải thích: Chúng ta có thể tán gẫu bằng tiếng Việt không?)
  • They sat waiting, chatting about nothing in particular. 
  • Who was that you were chatting to? 
  • She laughed and chatted happily with the other women.

2.2. Mang nghĩa"trò chuyện qua máy tính"

=to exchange messages with someone using a computer so that you are able to see each other’s messages immediately, especially on the internet

II. Dùng"chat"như noun

1. Dùng"chat"như danh từ đếm được và không đếm được

2. Cách dùng

Mang nghĩa"chuyện phiếm, chuyện gẫu; chuyện thân thuộc"

=a friendly, informal conversation:

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Why don't you give me a call and we'll have a chat? 
  • Stop making idle chat. (IELTS TUTOR giải thích: Đừng có tám/nói chuyện phiếm nữa)
  • I had a chat with my boss today about a possible salary increase. 
  • It was the usual idle chat (= conversation about unimportant things).

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE