Cách dùng "subject" tiếng anh

(danh từ, tính từ, động từ)

· Vocabulary

Bên cạnh hướng dẫn thêm cách phân tích cũng như bài sửa kĩ càng của học sinh IELTS TUTOR đã đi thi ngày 22/8 nhé, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ Cách dùng "subject" tiếng anh (danh từ, tính từ, động từ)

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Subject có thể là danh từ, tính từ, động từ

I. Dùng "subject" như danh từ

1. Subject là danh từ đếm được

2. Cách dùng

1. Mang nghĩa "chủ đề; vấn đề; đề tài"

=the thing that is being discussed, considered, or studied

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • historical subject (IELTS TUTOR giải thích: chủ đề lịch sử)
  • to change the subject (IELTS TUTOR giải thích: lãng sang chuyện (vấn đề) khác)
  • Our subject for discussion is homelessness. 
  • She has made a series of documentaries on the subject of family relationships. 
  • The guest lecturer took as her subject (= decided to speak about) "punishment and imprisonment in modern society". 
  • The number of planes flying over the town has been the subject of (= has caused) concern since last summer.

2. change the subject (v) chuyển đề tài

=to start talking about a different subject

IELTS TUTOR xét ví dụ:

    • I'd tried to explain the situation, but he just changed the subject.

    II. Dùng "subject" như động từ

    1. Subject là ngoại động từ

    2. Cách dùng

    1. Mang nghĩa "chinh phục, khuất phục (một nước, một người...)"

    =to defeat people or a country and then control them against their wishes and limit their freedom

    IELTS TUTOR xét ví dụ:

    • The invaders quickly subjected the local tribes.
    • Most of Asia was subjected to the rule of the Mongol Empire (IELTS TUTOR giải thích: Phần lớn Châu Á đã bị đặt dưới sự cai trị của Đế quốc Mông Cổ. = Phần lớn Châu Á đã bị cai trị bởi Đế quốc Mông Cổ)

    2. subject sb/sth to sth: ​bắt phải chịu đựng / trải qua cái gì

    =to make someone or something experience an unpleasant or worrying thing

    IELTS TUTOR xét ví dụ:

    • The investigation found that they had been subjected to unfair treatment. 
    • "I didn't want to subject him to such a long drive!" she said.
    • ....must be subjected to great heat (IELTS TUTOR giải thích: phải chịu một độ nhiệt cao) 
    • I shall subject it to criticism (IELTS TUTOR giải thích: tôi sẽ đưa vấn đề đó ra để (các bạn) góp ý)
    • to subject someone to an operation (IELTS TUTOR giải thích: đưa ai lên bàn mổ)

    III. Dùng "subject" như tính từ

    1. Mang nghĩa"lệ thuộc, ở dưới quyền, bị trị, không độc lập"

    =under the political control of another country or state

    IELTS TUTOR xét ví dụ:

      • the subject nations (IELTS TUTOR giải thích: những nước lệ thuộc)
      • subject peoples/states

      2. be subject to sth

      IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng "be subject to sth"

      Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0

      >> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

      >> IELTS Intensive Listening

      >> IELTS Intensive Reading

      >> IELTS Cấp tốc