Bên cạnh HƯỚNG DẪN TỪNG BƯỚC CÁCH LÀM BÀI TẬP MẪU IELTS READING DẠNG FILL IN THE GAP, IELTS TUTOR cung cấp Cách dùng"round" tiếng anh
I. Giới thiệu chung
IELTS TUTOR lưu ý:
- Round có thể dùng với những chức năng:
- Danh từ (noun):
- IELTS TUTOR xét ví dụ: the qualifying rounds of the National Championships
- Động từ (verb):
- IELTS TUTOR xét ví dụ: The boat rounded the tip of the island.
- Tính từ (adj):
- IELTS TUTOR xét ví dụ: "The pizza is round."
- Trạng từ (adv):
- IELTS TUTOR xét ví dụ: "The runner went round the track twice."
- Giới từ (adv):
- IELTS TUTOR xét ví dụ: "The runner went round the track twice."
- Danh từ (noun):
II. Cách dùng
1. Mang nghĩa"theo vòng tròn, vòng quanh"
=in a circular direction or position; around
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, round là giới từ & trạng từ
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The moon goes round the earth.
- We ran round (the outside of the house) to the back, looking for the dog.
- The idea has been going round and round in my head all day (= I can't stop thinking about it).
- When one engine stopped, we had to turn round (= turn to face the opposite direction) and fly home.
- He tried to go round the keeper (= move with the football past a goalkeeper) but was forced wide.
2. Mang nghĩa"ở mọi nơi"
=in every part of a place, or in various parts of a place
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, round là giới từ & trạng từ
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The landlord showed me round (the house).
- I had to go all round town to find a hotel that was open.
- This virus has been going round (the school) (= many people have had it) .
3. Mang nghĩa"hình tròn"
=a number of things or group of events
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, round là danh từ đếm được
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Russia and America will hold another round of talks next month.
- When we were young life was just one long round of parties/pleasure.
4. Mang nghĩa"cuộc gặp gỡ, event"
=a set of events which form part of a longer process
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, round là danh từ đếm được
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- the next round of peace talks
- a new round of pay bargaining
- the final round of voting in the election
- This latest round of redundancies follows the loss of 250 jobs in January.
- There were two important rounds of negotiations.
- He won the second round of the elections.
5. Mang nghĩa"tuần, chầu (mời rượu...)"
=drinks that you buy for a group of people:
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, round là danh từ đếm được
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- It's your turn to buy a round.
- He bought a round of drinks to say thank you.
6. Mang nghĩa"đi vòng quanh"
=to move around and past another player while keeping the ball
IELTS TUTOR lưu ý:
- to go around something
- Với nghĩa này, round là ngoại động từ
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Colin rounded the corner at high speed.
- He rounded the keeper and scored.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày