Bên cạnh trau dồi PHÂN TÍCH ĐỀ THI 30/5/2020 IELTS WRITING TASK 2 (kèm bài sửa HS đạt 6.5), IELTS TUTOR hướng dẫn thêm Cách dùng"reformer"(n) tiếng anh
I. reformer là danh từ đếm được
II. Cách dùng danh từ"reformer"
Mang nghĩa"nhà cải cách"
=A reformer is someone who tries to change and improve something such as a law or a social system/someone who plans or supports changes to a system, law, organization, etc. in order to make it more modern or effective
IELTS TUTOR lưu ý:
- political/economic reformer
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Timing may work against the reformers.
- That woman is an ardent social reformer. (IELTS TUTOR giải thích: Người phụ nữ đó là nhà cải cách xã hội đầy nhiệt tình)
- The World Bank said Egypt was the top reformer last year, followed by Croatia, Ghana, Macedonia and Georgia. (IELTS TUTOR giải thích: Ngân hàng Thế giới cho biết Ai Cập là nước cải cách hàng đầu trong năm ngoái, theo sau là Croatia, Ghana, Macedonia và Georgia)
- He is known worldwide as an economic reformer who forged a landmark free-trade agreement with the United States.
- The new governor had a reputation as a reformer who pledged to stamp out corruption.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày