Bên cạnh trau dồi PHÂN TÍCH ĐỀ THI 30/5/2020 IELTS WRITING TASK 2 (kèm bài sửa HS đạt 6.5), IELTS TUTOR hướng dẫn thêm Cách dùng"Reconciliation"(n) tiếng anh
I. Reconciliation vừa là danh từ đếm được vừa không đếm được
II. Cách dùng danh từ"Reconciliation"
1. Mang nghĩa"sự hoà giải"
=Reconciliation between two people or countries who have quarrelled is the process of their becoming friends again.
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, Reconciliation vừa là danh từ đếm được, vừa không đếm được
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- A reconciliation is an instance of this.
- The film offers little hope of reconciliation between both sides.
- We are promoting a policy of peace, forgiveness, and reconciliation. (IELTS TUTOR giải thích: Chúng tôi đang xúc tiến một chính sách vì hòa bình, vị tha và hòa giải)
- The married couple has separated and the reconciliation is unlikely. (IELTS TUTOR giải thích: Cặp vợ chồng đã ly thân và việc giảng hòa là không chắc thành công)
- The couple have separated but he wants a reconciliation.
- Their handshake appeared to be a gesture of reconciliation.
2. Mang nghĩa"sự hoà hợp, sự dung hoà"
=The reconciliation of two beliefs, facts, or demands that seem to be opposed is the process of finding a way in which they can both be true or both be successful.
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với nghĩa này, Reconciliation là danh từ số ít
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- ...the ideal of democracy based upon a reconciliation of the values of equality and liberty.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE